新臺幣2萬5,000元(每月) 25000NTD per month 25000NTD / tháng
申請資格
Điều kiện
年滿十八歲,具高級中等學校以上畢業學歷,學業成績優良,品行端正之外國籍人士。
Người ngoại quốc trên 18 tuổi, có bằng bằng trung học phổ thông hoặc cao hơn, thành tích học tập xuất sắc, đạo đức tốt
未具僑生身分或持有中華民國護照
Không phải người người Hoa hải ngoại hay có hộ chiếu Đài Loan (R.O.C)
未曾在臺研習華語文或修讀學位課程
Hiện đang không theo học trung tâm tiếng phổ thông hoặc không phải sinh viên có chứng chỉ tại các truờng đại học, cao đẳng tại Đài Loan
未曾受領本獎學金或臺灣獎學金
Chưa từng nhận HES hoặc học bổng Đài Loan trước đây
在臺研習期間非為我國各大學校院與外國學校簽訂學術合作協議所招收之交換學生。
Không phải sinh viên trao đổi đến Đài Loan, trong thời gian nhận học bổng
同時未受領我政府機關(構)或學校所設置之獎補助金。
Hiện đang không nhận trợ cấp tài chính từ chính phủ Đài Loan hay các tổ chức giáo dục khác
受理單位
Cơ quan chịu trách nhiệm
申請人所屬國之臺北代表處
Văn phòng đại diện Đài Bắc
申請時間
Thời hạn đăng ký
每年2月1日~3月31日(以公告簡章時間為準)
Ngày 31 tháng 3 hằng năm (Để biết thêm về thời gian chính xác, vui lòng tham khảo thông báo đăng ký)
臺灣獎學金
Taiwan Scholarship
獎勵內容
Giá trị học bổng
新臺幣2萬5,000元(每月)
25000NTD/ tháng
申請資格
Điều kiện
具高級中等以上學校畢業學歷,學業成績優良,品行端正之外國籍人士
Người ngoại quốc trên 18 tuổi, có bằng bằng trung học phổ thông hoặc cao hơn, thành tích học tập xuất sắc, đạo đức tốt
未具臺灣國籍
Không có hộ chiếu Đài Loan (R.O.C)
未具我國僑生身分
Không phải sinh viên Đài Loan tại nước ngoài
未曾在臺就讀擬申請之同等級學位課程
Chưa từng theo viện giáo dục nào tại Đài Loan có cùng trình độ hoặc LEP mà người học dự tính đăng ký
受獎期間非為我國各大學校院依據與外國學校簽訂學術合作協議所招收之交換學生
Không phải sinh viên trao đổi của các chương trình hợp tác giữa trường đại học, cao đẳng nước ngoài và viện giáo dục tại Đài Loan trong quá trình nhận học bổng
未曾被我國政府機關或相關機構註銷獎學金資格。
Chưa từng bị từ chối trao học bổng bởi ROC, cơ quan chính phủ hay tổ chức khác tương tự
受理單位
Cơ quan chịu trách nhiệm
申請人所屬國之大使館
Đại sứ quán của người nộp đơn
申請時間
Thời gian đăng ký
每年2月1日~3月31日(以公告簡章時間為準) Ngày 31 tháng 3 hằng năm (Để biết thêm về thời gian chính xác, vui lòng tham khảo thông báo đăng ký)